Skip to content

Commit 3f507aa

Browse files
authored
Merge pull request #51714 from lmt2407/glossaries-2
[vi] add glossaries disruption, dockershim, downstream, downward-api,…
2 parents 93500c3 + 3393a2b commit 3f507aa

File tree

6 files changed

+121
-0
lines changed

6 files changed

+121
-0
lines changed
Lines changed: 24 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,24 @@
1+
---
2+
title: Disruption
3+
id: disruption
4+
date: 2019-09-10
5+
full_link: /docs/concepts/workloads/pods/disruptions/
6+
short_description: >
7+
Một sự kiện dẫn đến Pod(s) bị ngừng hoạt động
8+
aka:
9+
tags:
10+
- fundamental
11+
---
12+
Gián đoạn là các sự kiện dẫn đến một hoặc một vài
13+
{{< glossary_tooltip term_id="pod" text="Pods" >}} bị ngừng hoạt động.
14+
Một sự gián đoạn gây ảnh hưởng cho các tài nguyên phụ thuộc vào các Pod bị ảnh hướng,
15+
như là {{< glossary_tooltip term_id="deployment" >}}.
16+
17+
<!--more-->
18+
19+
Nếu bạn, với vai trò là người vận hành, chủ động xóa một Pod thuộc về một ứng dụng,
20+
Kubernetes gọi đó là một gián đoạn tự nguyện (_voluntary disruption_). Nếu một Pod bị mất kết nối
21+
do Node bị lỗi, hoặc do sự cố ảnh hưởng đến vùng hạ tầng lớn hơn,
22+
Kubernetes gọi đó là một gián đoạn không tự nguyện (_involuntary disruption_).
23+
24+
Truy cập [Disruptions](/docs/concepts/workloads/pods/disruptions/) để tìm kiếm được nhiều thông tin hơn.
Lines changed: 18 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,18 @@
1+
---
2+
title: Dockershim
3+
id: dockershim
4+
date: 2022-04-15
5+
full_link: /dockershim
6+
short_description: >
7+
Một thành phần của Kubernetes v1.23 và cũ hơn, cho phép các thành phần trong hệ thống Kubernetes giao tiếp với Docker Engine.
8+
9+
aka:
10+
tags:
11+
- fundamental
12+
---
13+
Dockershim là một thành phần của Kubernetes v1.23 và cũ hơn. Nó cho phép {{< glossary_tooltip text="kubelet" term_id="kubelet" >}}
14+
giao tiếp với {{< glossary_tooltip text="Docker Engine" term_id="docker" >}}.
15+
16+
<!--more-->
17+
18+
Bắt đầu từ phiên bản 1.24, dockershim đã được loại bỏ khỏi Kubernetes. Để thêm thông tin chi tiết, truy cập [Dockershim FAQ](/dockershim).
Lines changed: 18 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,18 @@
1+
---
2+
title: Downstream (disambiguation)
3+
id: downstream
4+
date: 2018-04-12
5+
full_link:
6+
short_description: >
7+
Có thể đề cập đến: mã nguồn trong hệ sinh thái Kubernetes phụ thuộc vào mã nguồn lõi của Kubernetes hoặc một repo được forked.
8+
9+
aka:
10+
tags:
11+
- community
12+
---
13+
Có thể đề cập đến: mã nguồn trong hệ sinh thái Kubernetes phụ thuộc vào mã nguồn lõi của Kubernetes hoặc một repo được forked.
14+
15+
<!--more-->
16+
17+
* Trong **Kubernetes Community**: Các cuộc thảo luận thường dùng *downstream* để chỉ hệ sinh thái, mã nguồn hoặc các công cụ bên thứ ba phụ thuộc vào mã nguồn lõi của Kubernetes. Ví dụ, một tính năng mới trong Kubernetes có thể được các ứng dụng *downstream* áp dụng nhằm cải thiện chức năng.
18+
* Trong **GitHub** or **git**: Theo quy ước, một repo được fork được gọi là *downstream*, trong khi repo gốc được xem là *upstream*.
Lines changed: 26 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,26 @@
1+
---
2+
title: Downward API
3+
id: downward-api
4+
date: 2022-03-21
5+
short_description: >
6+
Một cơ chế để cung cấp các trường giá trị của Pod và container cho đoạn mã đang chạy bên trong container.
7+
aka:
8+
full_link: /docs/concepts/workloads/pods/downward-api/
9+
tags:
10+
- architecture
11+
---
12+
Cơ chế của Kubernetesdùng để cung cấp các trường giá trị của Pod và container cho mã đang chạy bên trong container.
13+
<!--more-->
14+
Đôi khi, việc một container biết thông tin về chính nó là điều hữu ích, mà không cần
15+
sửa đổi mã nguồn của container theo cách ràng buộc trực tiếp với Kubernetes.
16+
17+
Downward API của Kubernetes cho phép các container truy cập thông tin của bản thân chúng
18+
hoặc context của chúng trong một cụm Kubernetes. Các ứng dụng chạy trong có thể truy cập
19+
các thông tin này mà không cần hoạt động như một client của Kubernetes API.
20+
21+
Có hai cách để cung cấp các trường của Pod và container cho một container đang chạy:
22+
23+
- sử dụng [environment variables](/docs/tasks/inject-data-application/environment-variable-expose-pod-information/)
24+
- sử dụng [a `downwardAPI` volume](/docs/tasks/inject-data-application/downward-api-volume-expose-pod-information/)
25+
26+
Tóm lại, có hai cách cung cấp các trường của Pod và container được gọi là _downward API_.
Lines changed: 18 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,18 @@
1+
---
2+
title: Drain
3+
id: drain
4+
date: 2024-12-27
5+
full_link:
6+
short_description: >
7+
Thực hiện việc loại bỏ các Pod khỏi một Node một cách an toàn để chuẩn bị cho việc bảo trì hoặc gỡ bỏ.
8+
tags:
9+
- fundamental
10+
- operation
11+
---
12+
Quy trình của việc loại bỏ {{< glossary_tooltip text="Pods" term_id="pod" >}} từ một {{< glossary_tooltip text="Node" term_id="node" >}} để chuẩn bị cho việc bảo trì hoặc loại bỏ Node đó từ một {{< glossary_tooltip text="cluster" term_id="cluster" >}}.
13+
14+
<!--more-->
15+
16+
Câu lệnh `kubectl drain` được dùng để đánh dấu một {{< glossary_tooltip text="Node" term_id="node" >}} sẽ tạm dựng dịch vụ.
17+
Khi được thao tác, câu lệnh loại bỏ toàn bộ {{< glossary_tooltip text="Pods" term_id="pod" >}} từ {{< glossary_tooltip text="Node" term_id="node" >}}.
18+
Nếu yêu cầu loại bỏ tạm thời bị từ chối, `kubectl drain` thực hiện lại đến khi toàn bộ {{< glossary_tooltip text="Pods" term_id="pod" >}} được xóa hoặc hết thời gian chờ được cấu hình sẵn.
Lines changed: 17 additions & 0 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -0,0 +1,17 @@
1+
---
2+
title: Cấp phát volume động
3+
id: dynamicvolumeprovisioning
4+
date: 2018-04-12
5+
full_link: /docs/concepts/storage/dynamic-provisioning
6+
short_description: >
7+
Cho phép người dùng yêu cầu hệ thống tự động tạo các Volume lưu trũ.
8+
9+
aka:
10+
tags:
11+
- storage
12+
---
13+
Cho phép người dùng yêu cầu hệ thống tự động tạo các {{< glossary_tooltip text="Volumes" term_id="volume" >}} lưu trữ.
14+
15+
<!--more-->
16+
17+
Cấp phát tự động loại bỏ yêu cầu quản trị viên cần cấp phát sẵn dung lượng lưu trữ. Thay vào đó, hệ thống tự động cấp phát dung lượng lưu trữ theo yêu cầu của người dùng. Cấp phát volume tự đọng được dựa trên một đối tượng API, {{< glossary_tooltip text="StorageClass" term_id="storage-class" >}}, tham chiếu đến một {{< glossary_tooltip text="Volume Plugin" term_id="volume-plugin" >}} mà sẽ cấp phát một {{< glossary_tooltip text="Volume" term_id="volume" >}} và tập hợp các tham số cần truyền cho Volume Plugin.

0 commit comments

Comments
 (0)